Website: http://www.hcmussh.edu.vn
Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TPHCM
Cơ sở 2: Khu phố 6, Linh Trung,Q.Thủ Đức, TPHCM
I. Khái quát
về trường:
Được
thành lập năm 1957, với bề dày hơn 50 năm lịch sử trường ĐHKHXH&NV đã có những
đóng góp to lớn vào nền giáo dục nước nhà. Đồng thời, ở thời điểm hiện tại trường
vẫn giữ vai trò quan trọng – là trung tâm đào tạo, nghiên cứu chất lượng cao ở
đại bàn các tỉnh phía Nam.
Quy mô đào tạo
Trường
có hơn 31.000 sinh viên và học viên sau đại học thuộc các loại hình đào tạo
khác nhau; trong đó có 11.000 sinh viên chính quy (với hơn 200 sinh viên nước
ngoài), hơn 1.700 nghiên cứu sinh, học viên cao học.
Hàng
năm, trường còn thu hút hàng nghìn lượt học viên người nước ngoài đến theo học
tiếng Việt và văn hoá, lịch sử,… Việt Nam hình thức chính quy bậc đại học
(ngành Việt Nam học, Quan hệ quốc tế, Ngữ văn Anh, Ngữ văn Pháp,...) và sau đại
học (chuyên ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ học, Lịch sử,...), là trường có số lượng
sinh viên, học viên người nước ngoài đông nhất tại Việt Nam hiện nay.
Với
53 chương trình giáo dục thuộc 28 ngành đào tạo bậc đại học, 33 chương trình
sau đại học và trên 10 chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, trường đáp
ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu đa dạng của người học, cung cấp nguồn nhân lực
chất lượng cao cho TPHCM, các tỉnh, thành phía Nam trong công cuộc công nghiệp
hoá, hiện đại hoá.
Trường
hiện đào tạo các ngành đại học theo hệ thống tín chỉ. Thời gian đào tạo từ 3.5
đến 6 năm (riêng song ngữ Nga – Anh từ 4.5 đến 7 năm) và số lượng tín chỉ mà mỗi
ngành học phải hoàn thành là 140 tín chỉ ( riêng song ngữ Nga – Anh là 240 tín
chỉ).
II.
Thông tin khoa ngành đào tạo
1.Khoa báo chí
& truyền thông:
Chuyên
ngành đào tạo:
-
Báo in và xuất bản
-
Các phương tiện truyền
thông điện tử
|
2. Khoa địa lí:
Chuyên ngành đào tạo:
-
Địa lý môi trường
-
Địa lý kinh tế - phát
triển vùng
-
Địa lý dân số - Xã hội
-
Bản đồ, viễn thám,
GIS
-
Địa lý du lịch
|
3. Khoa Đông Phương học :
Chuyên ngành đào tạo :
-
Úc học
-
Ấn Độ học
-
Thái Lan học
-
Indonesia học
-
Ả Rập học
4.Khoa Giáo dục học :
Chuyên ngành đào tạo :
-
Tâm lí giáo dục
-
Quản lí giáo dục
5. Khoa lịch sử :
Chuyên ngành đào tạo :
-
Lịch sử Việt Nam
-
Lịch sử thê giới
-
Lịch sử Đảng Cộng Sản
Việt Nam
6. Khoa nhân học:
7. Khoa quan hệ quốc tê:
Chuyên ngành đào tạo :
-
Kinh tế quốc tế
-
Chính trị - Ngoại
giao
-
Luật quốc tế
8. Khoa ngữ văn anh:
-
Văn hóa – văn học
-
Biên phiên dịch
-
Ngữ học – Dạy tiếng
9.Khoa
Ngữ văn Đức:
10.
Khoa Ngữ văn Nga:
-
Ngữ văn Nga
-
Song ngữ Nga – Anh
|
11. Khoa Ngữ văn Pháp :
12.Khoa Ngữ văn Trung Quốc:
13. Khoa thư viện thông tin:
14. Khoa triết học:
15. Khoa văn hóa học:
16. Khoa Văn học – Ngôn ngữ:
Chuyên ngành đào tạo :
-
Văn học
-
Ngôn ngữ học
-
Hán nôm
17. Khoa Việt Nam học:
18. Khoa xã hội học
19. Công tác xã hội:
20. Khoa
đô thị học :
21.
Bộ môn giáo dục thể chất:
|
22.
Bộ môn Hàn Quốc học:
23.
Bộ môn Ngữ Văn Tây Ban Nha:
24.
Bộ môn Nhật Bản học :
|
25.
Bộ môn Ngữ văn Ý :
26.
Bộ môn Tâm lí học :
|
III.
Chỉ tiêu năm 2012 và điểm chuẩn các năm 2010 - 2012
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
2012
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2010
|
Điểm chuẩn 2011
|
Điểm chuẩn 2012
|
||||
NV1
|
NV2
|
NV1
|
NV1B
|
NV2
|
NV1
|
NV2
|
|||
Văn học ngôn
ngữ
|
200
|
C
|
14
|
15.5
|
16.5
|
20*
|
|||
D1
|
|||||||||
Báo chí truyền
thông
|
130
|
C
|
20
|
19.5
|
21.5
|
||||
D1
|
|||||||||
Lịch sử
|
170
|
C
|
14
|
14.5
|
15
|
15
|
19*
|
19*
|
|
D1
|
14.5
|
14.5
|
|||||||
Nhân học
|
60
|
C
|
14
|
15
|
14.5
|
15
|
15
|
15
|
15
|
D1
|
14.5
|
14.5
|
|||||||
Triết học
|
120
|
A
|
14.5
|
14.5
|
14.5
|
||||
C
|
14
|
16
|
15
|
16
|
16
|
15
|
15
|
||
D1
|
16.5
|
16.5
|
15
|
15
|
|||||
Địa lý
|
130
|
A,
|
14
|
14.5
|
14.5
|
||||
B
|
14
|
14.5
|
|||||||
C
|
14.5
|
15
|
20*
|
||||||
D1
|
14
|
15
|
|||||||
Xã hội học
|
180
|
A, A1
|
14
|
14.5
|
14.5
|
||||
C
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
||||
D1
|
14
|
14.5
|
14.5
|
||||||
Thư viện thông
tin
|
120
|
A, A1
|
14.5
|
14.5
|
14.5
|
||||
C
|
14
|
15
|
15
|
15
|
15
|
||||
D1
|
14
|
14.5
|
14.5
|
||||||
Đông Phương
|
140
|
D1
|
16
|
16.5
|
|||||
D6
|
|||||||||
Giáo dục
|
120
|
C
|
14
|
15
|
14.5
|
15
|
15
|
15
|
|
D1
|
14.5
|
14.5
|
|||||||
Lưu trữ học
|
60
|
C
|
14
|
15
|
14.5
|
15
|
15
|
15
|
15
|
D1
|
15.5
|
14.5
|
14.5
|
||||||
Văn hóa học
|
70
|
C
|
14
|
15
|
15
|
16
|
15
|
15
|
|
D1
|
14.5
|
14.5
|
|||||||
Công tác xã hội
|
70
|
C
|
14
|
14.5
|
16.5
|
||||
D1
|
15.5
|
||||||||
Tâm lí học
|
70
|
B
|
17.5
|
18.5
|
19
|
||||
C
|
19
|
18
|
|||||||
D1
|
17.5
|
18.5
|
|||||||
Đô thị học
|
70
|
A, A1
|
14.5
|
14.5
|
15
|
14.5
|
|||
D1
|
14
|
15
|
16
|
||||||
Du lịch
|
90
|
C
|
19
|
16.5
|
17.5
|
20
|
|||
D1
|
18.5
|
||||||||
Ngữ văn Anh
|
270
|
D1
|
18
|
17
|
28*
|
||||
Song ngữ Nga -
Anh
|
70
|
D1
|
14
|
15
|
15
|
16.5
|
19*
|
19*
|
|
D2
|
14.5
|
23*
|
|||||||
Ngữ văn Pháp
|
90
|
D1
|
14
|
15
|
15
|
16.5
|
19*
|
19*
|
|
D3
|
|||||||||
Ngữ văn Trung
Quốc
|
50
|
D1
|
14
|
15
|
15
|
16.5
|
23*
|
||
D4
|
|||||||||
Ngữ văn Đức
|
50
|
D1
|
14
|
15
|
15
|
16
|
16
|
19*
|
19*
|
D5
|
14.5
|
15.5
|
|||||||
Quan hệ quốc tế
|
160
|
D1
|
19
|
19
|
21
|
||||
Ngữ văn Tây
Ban Nha
|
50
|
D1
|
14.5
|
15
|
15
|
16
|
16
|
19*
|
19*
|
D3
|
19
|
||||||||
Nhật bản học
|
90
|
D1
|
16.5
|
18
|
18.5
|
||||
D6
|
17
|
15.5
|
18
|
||||||
Hàn quốc học
|
90
|
D1
|
16
|
17
|
18.5
|
||||
Ngữ văn Ý
|
50
|
D1
|
19*
|
19*
|
|||||
D3
|
Ghi
chú: (*) có
nhân hệ số.
IV. Chỉ tiêu năm 2013:
STT
|
Tên ngành học
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Mã trường
ĐHKHXH&NV: QSX
|
2.850
|
||
1
|
Văn học
|
C, D1
|
100
|
2
|
Ngôn ngữ học
|
C, D1
|
100
|
3
|
Báo chí
|
C, D1
|
130
|
4
|
Lịch sử
|
C, D1
|
170
|
5
|
Nhân học
|
C, D1
|
60
|
6
|
Triết học
|
A, A1, C, D1
|
120
|
7
|
Địa lí
|
A,
A1, B C,
D1
|
130
|
8
|
Xã hội học
|
A, A1, C, D1
|
180
|
9
|
Thông tin học
|
A, A1, C, D1
|
120
|
10
|
Đông phương học
|
D1
|
140
|
11
|
Giáo dục học
|
C, D1
|
120
|
12
|
Lưu trữ học
|
C, D1
|
60
|
13
|
Văn hóa học
|
C, D1
|
70
|
14
|
Công tác xã hội
|
C, D1
|
70
|
15
|
Tâm lí
|
B, C, D1
|
70
|
16
|
Quy hoạch vùng
và đô thị (Đô thị học)
|
A, A1, D1
|
70
|
17
|
Quản trị dịch
vụ du lịch và lữ hành
|
C, D1
|
90
|
18
|
Nhật Bản học
|
D1, D6
|
90
|
19
|
Hàn Quốc học
|
D1
|
90
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
270
|
21
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1, D2
|
70
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1, D3
|
90
|
23
|
Ngôn ngữ Trung
Quốc
|
D1, D4
|
130
|
24
|
Ngôn ngữ Đức
|
D1, D5
|
50
|
25
|
Quan hệ quốc tế
|
D1
|
160
|
26
|
Ngôn ngữ Tây
Ban Nha
|
D1, D3, D5
|
50
|
27
|
Ngôn ngữ
Italia
|
D1, D3, D5
|
50
|
Ghi chú: Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi ngoại
ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các ngành
Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn
ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn
vào ngành Văn học vàNgôn ngữ học; Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào ngành Địa
lý học.
Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành Báo chí-Truyền
thông và ngành Quan hệ Quốc tế.
0 nhận xét