Thứ Năm, 31 tháng 1, 2013

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn


Website: http://www.hcmussh.edu.vn
Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TPHCM
Cơ sở 2: Khu phố 6, Linh Trung,Q.Thủ Đức, TPHCM
I. Khái quát về trường:
Được thành lập năm 1957, với bề dày hơn 50 năm lịch sử trường ĐHKHXH&NV đã có những đóng góp to lớn vào nền giáo dục nước nhà. Đồng thời, ở thời điểm hiện tại trường vẫn giữ vai trò quan trọng – là trung tâm đào tạo, nghiên cứu chất lượng cao ở đại bàn các tỉnh phía Nam.
Quy mô đào tạo
Trường có hơn 31.000 sinh viên và học viên sau đại học thuộc các loại hình đào tạo khác nhau; trong đó có 11.000 sinh viên chính quy (với hơn 200 sinh viên nước ngoài), hơn 1.700 nghiên cứu sinh, học viên cao học.
Hàng năm, trường còn thu hút hàng nghìn lượt học viên người nước ngoài đến theo học tiếng Việt và văn hoá, lịch sử,… Việt Nam hình thức chính quy bậc đại học (ngành Việt Nam học, Quan hệ quốc tế, Ngữ văn Anh, Ngữ văn Pháp,...) và sau đại học (chuyên ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ học, Lịch sử,...), là trường có số lượng sinh viên, học viên người nước ngoài đông nhất tại Việt Nam hiện nay.
Với 53 chương trình giáo dục thuộc 28 ngành đào tạo bậc đại học, 33 chương trình sau đại học và trên 10 chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, trường đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu đa dạng của người học, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho TPHCM, các tỉnh, thành phía Nam trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
Trường hiện đào tạo các ngành đại học theo hệ thống tín chỉ. Thời gian đào tạo từ 3.5 đến 6 năm (riêng song ngữ Nga – Anh từ 4.5 đến 7 năm) và số lượng tín chỉ mà mỗi ngành học phải hoàn thành là 140 tín chỉ ( riêng song ngữ Nga – Anh là 240 tín chỉ).

II. Thông tin khoa ngành đào tạo
1.Khoa báo chí & truyền thông:
Chuyên ngành đào tạo:
-          Báo in và xuất bản
-          Các phương tiện truyền thông điện tử


2. Khoa địa lí:
Chuyên ngành đào tạo:
-          Địa lý môi trường
-          Địa lý kinh tế - phát triển vùng
-          Địa lý dân số - Xã hội
-          Bản đồ, viễn thám, GIS
-          Địa lý du lịch



3. Khoa Đông Phương học :
Chuyên ngành đào tạo :
-          Úc học
-          Ấn Độ học
-          Thái Lan học
-          Indonesia học
-          Ả Rập học
4.Khoa Giáo dục học :
Chuyên ngành đào tạo :
-          Tâm lí giáo dục
-          Quản lí giáo dục
5. Khoa lịch sử :
Chuyên ngành đào tạo :
-          Lịch sử Việt Nam
-          Lịch sử thê giới
-          Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
6. Khoa nhân học:
7. Khoa quan hệ quốc tê:
Chuyên ngành đào tạo :
-          Kinh tế quốc tế
-          Chính trị - Ngoại giao
-          Luật quốc tế
8. Khoa ngữ văn anh:
-          Văn hóa – văn học
-          Biên phiên dịch
-          Ngữ học – Dạy tiếng
9.Khoa Ngữ văn Đức:
10. Khoa Ngữ văn Nga:
-          Ngữ văn Nga
-          Song ngữ Nga – Anh



11. Khoa Ngữ văn Pháp :
12.Khoa Ngữ văn Trung Quốc:
13. Khoa thư viện thông tin:
14. Khoa triết học:
15. Khoa văn hóa học:
16. Khoa Văn học – Ngôn ngữ:
Chuyên ngành đào tạo :
-          Văn học
-          Ngôn ngữ học
-          Hán nôm
17. Khoa Việt Nam học:
18. Khoa xã hội học
19. Công tác xã hội:
20. Khoa đô thị học :
21. Bộ môn giáo dục thể chất:

22. Bộ môn Hàn Quốc học:
23. Bộ môn Ngữ Văn Tây Ban Nha:
24. Bộ môn Nhật Bản học :
25. Bộ môn Ngữ văn Ý :
26. Bộ môn Tâm lí học :

III. Chỉ tiêu năm 2012 và điểm chuẩn các năm 2010 - 2012

Tên ngành
Chỉ tiêu
2012
Khối thi
Điểm chuẩn 2010
Điểm chuẩn 2011
Điểm chuẩn 2012
NV1
NV2
NV1
NV1B
NV2
NV1
NV2
Văn học ngôn ngữ
200
C
14

15.5
16.5

20*


D1



Báo chí truyền thông
130
C
20

19.5


21.5

D1




Lịch sử
170
C
14

14.5
15
15
19*
19*
D1

14.5
14.5
Nhân học
60
C
14
15
14.5
15
15
15
15
D1
14.5
14.5
Triết học
120
A
14.5

14.5


14.5

C
14
16
15
16
16
15
15
D1
16.5
16.5
15
15
Địa lý
130
A,
14

14.5


14.5

B
14



14.5

C
14.5

15


20*

D1
14



15

Xã hội học
180
A, A1
14

14.5


14.5

C
15

15

15
15
15
D1
14


14.5
14.5
Thư viện thông tin
120
A, A1
14.5

14.5


14.5

C
14
15
15

15
15
D1
14

14.5
14.5
Đông Phương
140
D1


16


16.5

D6





Giáo dục
120
C
14
15
14.5
15
15
15

D1
14.5
14.5

Lưu trữ học
60
C
14
15
14.5
15
15
15
15
D1
15.5
14.5
14.5
Văn hóa học
70
C
14
15
15
16

15
15
D1

14.5
14.5
Công tác xã hội
70
C
14

14.5


16.5

D1



15.5

Tâm lí học
70
B
17.5

18.5


19

C
19

18



D1
17.5

18.5



Đô thị học
70
A, A1
14.5

14.5

15
14.5

D1
14
15

16

Du lịch
90
C
19

16.5

17.5
20

D1
18.5



Ngữ văn Anh
270
D1
18

17


28*

Song ngữ Nga - Anh
70
D1
14
15
15
16.5

19*
19*
D2
14.5


23*

Ngữ văn Pháp
90
D1
14
15
15
16.5

19*
19*
D3


Ngữ văn Trung Quốc
50
D1
14
15
15
16.5

23*

D4



Ngữ văn Đức
50
D1
14
15
15
16
16
19*
19*
D5
14.5

15.5



Quan hệ quốc tế
160
D1
19

19


21

Ngữ văn Tây Ban Nha
50
D1
14.5
15
15
16
16
19*
19*
D3
19



Nhật bản học
90
D1
16.5

18


18.5

D6
17

15.5


18

Hàn quốc học
90
D1
16

17


18.5

Ngữ văn Ý
50
D1





19*
19*
D3





Ghi chú: (*) có nhân hệ số.

IV. Chỉ tiêu năm 2013:


STT
Tên ngành học
Khối thi
Chỉ tiêu
Mã trường ĐHKHXH&NV:      QSX
2.850
1
Văn học
C, D1
100
2
Ngôn ngữ học
C, D1
100
3
Báo chí
C, D1
130
4
Lịch sử
C, D1
170
5
Nhân học
C, D1
60
6
Triết học
A, A1, C, D1
120
7
Địa lí
A, A1, B C, D1
130
8
Xã hội học
A, A1, C, D1
180
9
Thông tin học
A, A1, C, D1
120
10
Đông phương học
D1
140
11
Giáo dục học
C, D1
120
12
Lưu trữ học
C, D1
60
13
Văn hóa học
C, D1
70
14
Công tác xã hội
C, D1
70
15
Tâm lí
B, C, D1
70
16
Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)
A, A1, D1
70
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C, D1
90
18
Nhật Bản học
D1, D6
90
19
Hàn Quốc học
D1
90
20
Ngôn ngữ Anh
D1
270
21
Ngôn ngữ Nga
D1, D2
70
22
Ngôn ngữ Pháp
D1, D3
90
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
D1, D4
130
24
Ngôn ngữ Đức
D1, D5
50
25
Quan hệ quốc tế
D1
160
26
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D1, D3, D5
50
27
Ngôn ngữ Italia
D1, D3, D5
50

Ghi chú: Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào ngành Văn học vàNgôn ngữ học; Môn Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào ngành Địa lý học.
Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng: tuyển sinh vào ngành Báo chí-Truyền thông và ngành Quan hệ Quốc tế.

Chia sẻ bài viết
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

 
© 2012 Cánh cửa Giảng đường
Designed by Blog Thiet Ke
Posts RSSComments RSS
Lên đầu trang